VIETNAMESE
hoãn lại
hoãn
ENGLISH
postpone
NOUN
/poʊstˈpoʊn/
delay, hold off
Hoãn lại được biết đến là một trong những thuận ngữ rất phổ biến được các chủ thể dùng để sử dụng trong các trường hợp muốn tạm thời hoãn hoặc tạm hoãn một dịch vụ hay chuyển giao nào đó.
Ví dụ
1.
Trận đấu bị hoãn đến thứ bảy sau vì thời tiết xấu.
The match was postponed to the following Saturday because of bad weather.
2.
Họ quyết định hoãn lại kỳ nghỉ của mình tới năm sau.
They decided to postpone their holiday until next year.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết