VIETNAMESE

viễn thông

ENGLISH

telecommunication

  
NOUN

/ˌtɛləkəmˌjunɪˈkeɪʃən/

Viễn thông là việc gửi, truyền, nhận và xử lý ký hiệu, tín hiệu, số liệu, chữ viết, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng thông tin khác bằng đường cáp, sóng vô tuyến điện, phương tiện quang học và phương tiện điện từ khác.

Ví dụ

1.

Các hệ thống hội nghị truyền hình điển hình sử dụng các đường truyền viễn thông và các liên kết vệ tinh đặc biệt.

Typical videoconferencing systems utilise special telecommunication lines and satellite links.

2.

Kể từ khi Bell phát minh ra điện thoại vào năm 1876, mạng viễn thông đã có một bước phát triển không ngừng.

Since Bell invented the telephone in 1876, telecommunication network has been inceasingly developed.

Ghi chú

Giữa interact (tương tác) và communicate (giao tiếp) có gì khác nhau không nhỉ, chúng ta cùng phân biệt nha!

- interact (tương tác) là sự tác động qua lại của các sự vật. (You have to understand how cells interact.- Bạn phải hiểu cách các tế bào tương tác.)

- communicate (giao tiếp) chỉ việc chia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v. (They communicated in sign language. - Họ đã giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.)