VIETNAMESE

thông dịch viên

phiên dịch viên

ENGLISH

interpreter

  
NOUN

/ɪnˈtɜrprətər/

Thông dịch viên là người trung gian giữa hai người trở lên không nói cùng một ngôn ngữ và tất cả đều dịch thuật tại hiện trường.

Ví dụ

1.

Thông dịch viên giúp chuyển đổi những gì người khác đang nói sang một ngôn ngữ khác.

Interpreters change what someone else is saying into another language.

2.

Anh ấy đã có thể đóng vai trò như một thông dịch viên và người đối thoại cho nhóm của chúng tôi.

He was able to act as an interpreter and interlocutor for our group.

Ghi chú

Cùng phân biệt biên dịch (translation) và phiên dịch (interpretation) nha!

- Phiên dịch (interpretation) được định nghĩa là công đoạn chuyển đổi một câu nói, một chữ hoặc một văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác, chúng được thể hiện qua lời nói của phiên dịch viên. Những đối tượng hoạt động trong lĩnh vực này phần lớn thường phải đi nhiều nơi, gặp gỡ không ít người. Vì vậy cơ hội phát triển nghề nghiệp và mở rộng các mối quan hệ giao tiếp khá lớn. Ở mỗi lĩnh vực hoạt động, các loại biên phiên dịch sẽ có những yêu cầu khác nhau, đòi hỏi biên phiên dịch viên phải linh hoạt thay đổi.

- Biên dịch (translation) còn được xem là một hình thức khác của phiên dịch nhưng được trình bày qua văn viết. Biên dịch viên sẽ có nhiều thời gian nghiên cứu, biên soạn, ghi chép lại nội dung được chuyển đổi từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác. Vì thế, các văn bản được biên dịch đòi hỏi phải có độ chính xác cao. Không chỉ cung cấp thông tin đầy đủ cho người đọc, mà câu văn còn phải trau chuốt, chỉn chu.