VIETNAMESE

ngành viễn thông

ngành điện tử viễn thông

ENGLISH

telecommunications industry

  
NOUN

/ˌtɛləkəmˌjunəˈkeɪʃənz ˈɪndəstri/

Ngành viễn thông là ngành sử dụng những công nghệ tiên tiến, những công nghệ hiện đại của thời địa 4.0 những công nghệ này giúp ích rất nhiều trong hoạt động của con người, Ngành viễn thông hiện nay là một ngành được xem là khá rộng lớn, chia thành rất nhiều lĩnh vực phong phú như sáng tạo, nghiên cứu, lĩnh vực âm thanh hình ảnh, lĩnh vực điện tử, lĩnh vực mạng viễn thông... tất cả các lĩnh vực này đều nằm trong điện tử viễn thông từ đó chúng ta thấy tầm quan trọng của điện tử viễn thông.

Ví dụ

1.

Tua bin gió nhỏ là giải pháp hoàn hảo cho ngành viễn thông.

Small wind turbines are the perfect solution for the telecommunications industry.

2.

Ngành viễn thông Việt Nam tiếp tục tự hào với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Vietnam's telecommunications industry continues to boast strong growth potential in the future.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành viễn thông:

- electric power system (hệ thống điện)

- electric network/ grid (mạng lưới điện)

- low/ medium/ high voltage grid (lưới hạ thế/ trung thế/ cao thế)

- electricity transmission (truyền tải điện)

- transmission line (đường dây truyền tải)