VIETNAMESE

viện nghiên cứu thương mại

word

ENGLISH

Institute of Commerce Research

  
NOUN

/ˌɪn.stɪ.tjuːt əv ˈkɒm.ɜːs rɪˈsɜːtʃ/

trade research center

“Viện Nghiên cứu Thương mại” là cơ quan nghiên cứu các vấn đề liên quan đến kinh tế và thương mại.

Ví dụ

1.

Viện Nghiên cứu Thương mại phân tích xu hướng thương mại toàn cầu.

The Institute of Commerce Research analyzes global trade trends.

2.

Viện đã công bố một báo cáo về sự phát triển của thương mại điện tử.

The institute published a report on e-commerce growth.

Ghi chú

Từ Institute of Commerce Research là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Market Analysis – Phân tích thị trường Ví dụ: The market analysis helps businesses make informed decisions. (Phân tích thị trường giúp các doanh nghiệp đưa ra quyết định chính xác.) check Economic Forecast – Dự báo kinh tế Ví dụ: The economic forecast provides insight into future trends. (Dự báo kinh tế cung cấp cái nhìn về xu hướng tương lai.) check Trade Policy – Chính sách thương mại Ví dụ: The trade policy affects international business relations. (Chính sách thương mại ảnh hưởng đến quan hệ kinh doanh quốc tế.)