VIETNAMESE

viện nghiên cứu

cơ sở nghiên cứu

word

ENGLISH

research institute

  
NOUN

/rɪˈsɜːtʃ ˈɪn.stɪ.tjuːt/

research center

“Viện nghiên cứu” là tổ chức chuyên tiến hành các hoạt động nghiên cứu khoa học hoặc ứng dụng.

Ví dụ

1.

Viện nghiên cứu tập trung vào công nghệ tiên tiến.

The research institute focuses on advanced technology.

2.

Các nhà nghiên cứu tại viện đang làm việc về năng lượng tái tạo.

Researchers at the institute are working on renewable energy.

Ghi chú

Từ research institute là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học và nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Laboratory – Phòng thí nghiệm Ví dụ: The laboratory is the hub of innovative experiments. (Phòng thí nghiệm là trung tâm của các thí nghiệm đổi mới.) check Academic Research – Nghiên cứu học thuật Ví dụ: Academic research contributes to scientific advancement. (Nghiên cứu học thuật đóng góp vào sự tiến bộ khoa học.) check Innovation Center – Trung tâm đổi mới Ví dụ: The innovation center fosters creativity and new ideas. (Trung tâm đổi mới thúc đẩy sự sáng tạo và các ý tưởng mới.)