VIETNAMESE

nghiên cứu viên chính

nghiên cứu viên

ENGLISH

senior research fellow

  
NOUN

/ˈsinjər riˈsɜrʧ ˈfɛloʊ/

researcher

Nghiên cứu viên chính là ngạch bậc cao hơn của nghiên cứu viên và thấp hơn nghiên cứu viên cao cấp.

Ví dụ

1.

Là một nghiên cứu viên chính, ông đã có sự nghiệp thứ hai là viết văn, thuyết trình và giảng dạy triết học.

As a senior research fellow, he has made a second career of writing, lecturing and teaching philosophy.

2.

Vì vậy, họ đang tìm kiếm một số tiền để tài trợ cho một nghiên cứu viên chính tại bệnh viện.

So they're looking for some money to finance a senior research fellow at the hospital.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ tiếng Anh nói về các cấp bậc của nghiên cứu viên nha!

- researcher (nghiên cứu viên), chỉ chung: Her job as a market researcher involves a lot of legwork. (Công việc của một nghiên cứu viên thị trường như cô đòi hỏi phải đi lại rất nhiều.)

- research fellow (nhà nghiên cứu), người sử dụng nghiên cứu như công việc toàn thời gian: So they're looking for some money to finance a research fellow at the hospital. (Vì vậy, họ đang tìm kiếm một số tiền để tài trợ cho một nhà nghiên cứu tại bệnh viện.)

- senior research fellow (nghiên cứu viên chính), chỉ nhà nghiên cứu đứng đầu một dự án: As a senior research fellow, he has made a second career of writing, lecturing and teaching philosophy. (Là một nghiên cứu viên chính, ông đã có sự nghiệp thứ hai là viết văn, thuyết trình và giảng dạy triết học.)