VIETNAMESE

nghiên cứu viên

nhà nghiên cứu

ENGLISH

researcher

  
NOUN

/ˈrisərʧər/

research fellow

Nghiên cứu viên là người hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.

Ví dụ

1.

Công việc nghiên cứu viên thị trường của cô đòi hỏi phải đi lại rất nhiều.

Her job as a market researcher involves a lot of legwork.

2.

Tuy nhiên, nếu nghiên cứu viên có những kỹ năng như vậy thì sẽ rất hữu ích cho quá trình viết.

However, if the researcher had such skills, it would be very helpful to the writing process.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ tiếng Anh nói về các cấp bậc của nghiên cứu viên nha!

- researcher (nghiên cứu viên), chỉ chung: Her job as a market researcher involves a lot of legwork. (Công việc của một nghiên cứu viên thị trường như cô đòi hỏi phải đi lại rất nhiều.)

- research fellow (nhà nghiên cứu), người sử dụng nghiên cứu như công việc toàn thời gian: So they're looking for some money to finance a research fellow at the hospital. (Vì vậy, họ đang tìm kiếm một số tiền để tài trợ cho một nhà nghiên cứu tại bệnh viện.)

- senior research fellow (nghiên cứu viên chính), chỉ nhà nghiên cứu đứng đầu một dự án: As a senior research fellow, he has made a second career of writing, lecturing and teaching philosophy. (Là một nghiên cứu viên chính, ông đã có sự nghiệp thứ hai là viết văn, thuyết trình và giảng dạy triết học.)