VIETNAMESE

nghiên cứu

ENGLISH

research

  
NOUN

/riˈsɜrʧ/

study

Nghiên cứu là một sự khảo sát và học tập có tính cách khoa học để khám phá nhiều kiến thức mới. Đây chính là một công cụ phát triển khoa học.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu là công việc sáng tạo và có hệ thống được thực hiện nhằm tăng nguồn kiến ​​thức.

Research is creative and systematic work undertaken to increase the stock of knowledge.

2.

Anh ấy vừa hoàn thành một công trình nghiên cứu xuất sắc.

He has just finished an excellent piece of research.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa research study:

- research: nghiên cứu là tìm kiếm hoặc kiểm tra với sự cẩn thận một cách liên tục.

=> Cách sử dụng từ research nè:

+ to research on/ into something: tiến hành nghiên cứu thứ gì

+ to research on somebody: tiến hành nghiên cứu ai

- study: nghiên cứu thường thiên về học thuật, nhằm sửa đổi các tài liệu đã học để đảm bảo người học không quên những gì đã học, thường là để chuẩn bị cho một cuộc kiểm tra.