VIETNAMESE
viên mãn
sự đủ đầy
ENGLISH
fullness
/ˈfʊlnəs/
completeness
Viễn mãn là trọn vẹn, không thừa cũng chẳng thiếu.
Ví dụ
1.
Tôi ghen tị với cuộc sống viên mãn của anh ấy.
I envy him for the fullness of his life.
2.
Anh ấy đã sống một cuộc sống viên mãn và vui vẻ.
He lived a life in fullness and joy.
Ghi chú
Chúng ta cùng học về một số nghĩa khác nhau của fullness trong tiếng Anh nha
- viên mãn: I envy him the fullness of his life. (Tôi ghen tị với cuộc sống viên mãn của anh ấy.)
- sự đầy đặn: The make-up artist really enjoy the fullness of the model's lips. (Chuyên viên trang điểm thực sự thích thú với bờ môi đầy đặncủa cô người mẫu.)
- tròn trịa: This recording has a fullness and warmth that brings out the orchestration. (Bản thu âm này có một sự tròn trịa và ấm áp đủ mang đến sự hòa quyện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết