VIETNAMESE

viện hải dương học nha trang

word

ENGLISH

Nha Trang Institute of Oceanography

  
NOUN

/ˈnæ ˈtræŋ ˈɪn.stɪ.tjuːt əv ˌəʊ.ʃəˈnɒɡ.rə.fi/

“Viện hải dương học Nha Trang” là tổ chức nghiên cứu hàng đầu về biển tại Nha Trang, Việt Nam.

Ví dụ

1.

Viện hải dương học Nha Trang thu hút các nhà khoa học từ khắp nơi trên thế giới.

The Nha Trang Institute of Oceanography attracts scientists worldwide.

2.

Du khách có thể xem các loài sinh vật biển quý hiếm tại Viện hải dương học Nha Trang.

Visitors can see rare marine species at the Nha Trang Institute of Oceanography.

Ghi chú

Từ Nha Trang Institute of Oceanography là một từ vựng thuộc lĩnh vực hải dương học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marine Research – Nghiên cứu biển Ví dụ: Marine research helps scientists understand ocean life. (Nghiên cứu biển giúp các nhà khoa học hiểu về sự sống dưới đại dương.) check Coral Reef – Rạn san hô Ví dụ: Coral reefs are crucial to marine biodiversity. (Rạn san hô rất quan trọng đối với sự đa dạng sinh học dưới biển.) check Oceanography – Hải dương học Ví dụ: Oceanography studies the physical and biological properties of the ocean. (Hải dương học nghiên cứu các tính chất vật lý và sinh học của đại dương.)