VIETNAMESE

viễn dương

biển khơi

word

ENGLISH

Open sea

  
NOUN

/ˈəʊ.pən siː/

High seas

Viễn dương là các khu vực xa trên biển, thường nằm ngoài khơi.

Ví dụ

1.

Con tàu hướng về phía viễn dương.

The ship headed towards the open sea.

2.

Các nhà thám hiểm vượt qua viễn dương.

Explorers sailed across the open sea.

Ghi chú

Từ viễn dương là một từ vựng thuộc lĩnh vực hàng hải và địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check High seas – Biển cả Ví dụ: The ship ventured into the high seas for exploration. (Con tàu đã tiến vào biển cả để thám hiểm.) check Maritime navigation – Hàng hải trên biển Ví dụ: Maritime navigation in the open sea requires advanced equipment. (Hàng hải trên biển viễn dương cần thiết bị hiện đại.) check Oceanic region – Vùng đại dương Ví dụ: The research focuses on biodiversity in the oceanic regions. (Nghiên cứu tập trung vào đa dạng sinh học ở các vùng đại dương.)