VIETNAMESE

viện hải dương học

viện nghiên cứu biển

word

ENGLISH

Institute of Oceanography

  
NOUN

/ˈɪn.stɪ.tjuːt əv ˌəʊ.ʃəˈnɒɡ.rə.fi/

oceanographic institute

“Viện hải dương học” là cơ sở nghiên cứu về các hệ sinh thái và môi trường biển.

Ví dụ

1.

Viện hải dương học nghiên cứu các hệ sinh thái biển.

The Institute of Oceanography studies marine ecosystems.

2.

Các nhà nghiên cứu từ Viện hải dương học chia sẻ phát hiện của họ.

Researchers from the Institute of Oceanography shared their findings.

Ghi chú

Từ Institute of Oceanography là một từ vựng thuộc lĩnh vực hải dương học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marine Biology – Sinh học biển Ví dụ: Marine biology studies the organisms that live in the ocean. (Sinh học biển nghiên cứu các sinh vật sống trong đại dương.) check Ocean Conservation – Bảo tồn đại dương Ví dụ: Ocean conservation focuses on protecting marine ecosystems. (Bảo tồn đại dương tập trung vào việc bảo vệ các hệ sinh thái biển.) check Marine Ecosystem – Hệ sinh thái biển Ví dụ: The marine ecosystem is vital for global biodiversity. (Hệ sinh thái biển rất quan trọng đối với sự đa dạng sinh học toàn cầu.)