VIETNAMESE

hải dương học

khoa học biển, địa lý biển

word

ENGLISH

oceanography

  
NOUN

/ˌoʊʃəˈnɒɡrəfi/

marine science

"Hải dương học" là ngành khoa học nghiên cứu biển, bao gồm động vật, thực vật, và các hiện tượng vật lý, hóa học.

Ví dụ

1.

Hải dương học nghiên cứu dòng chảy, thủy triều và sinh vật biển.

Oceanography studies currents, tides, and marine life.

2.

Tiến bộ trong hải dương học hỗ trợ nghiên cứu khí hậu.

Advances in oceanography aid in climate research.

Ghi chú

Từ oceanography có gốc từ ocean- (đại dương) và -graphy (nghiên cứu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Hydrography – Thủy văn học Ví dụ: Hydrography studies the distribution and movement of water bodies. (Thủy văn học nghiên cứu sự phân bố và chuyển động của các khối nước.) check Climatology – Khí hậu học Ví dụ: Climatology intersects with oceanography to study weather patterns. (Khí hậu học giao thoa với hải dương học để nghiên cứu các mô hình thời tiết.)