VIETNAMESE

viện bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh

word

ENGLISH

Mother and Child Protection Institute

  
NOUN

/ˈmʌð.ər ənd tʃaɪld prəˈtɛk.ʃən ˈɪn.stɪ.tjuːt/

maternity center

“Viện bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh” là nơi cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ và trẻ em.

Ví dụ

1.

Viện bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh cung cấp kiểm tra miễn phí.

The Mother and Child Protection Institute offers free checkups.

2.

Các gia đình đến viện để chăm sóc trước sinh.

Families visit the institute for prenatal care.

Ghi chú

Từ Mother and Child Protection Institute là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Maternal Health – Sức khỏe mẹ Ví dụ: The maternal health program focuses on the well-being of pregnant women. (Chương trình sức khỏe mẹ tập trung vào sự khỏe mạnh của phụ nữ mang thai.) check Childcare – Chăm sóc trẻ em Ví dụ: Childcare services provide support for parents and caregivers. (Dịch vụ chăm sóc trẻ em cung cấp sự hỗ trợ cho phụ huynh và người chăm sóc.) check Health Clinic – Phòng khám sức khỏe Ví dụ: The health clinic offers a range of services for both mothers and children. (Phòng khám sức khỏe cung cấp nhiều dịch vụ cho cả mẹ và trẻ em.)