VIETNAMESE

sinh ba

sinh ba

word

ENGLISH

triplets

  
NOUN

/ˈtrɪplɪts/

threefold

“Sinh ba” là trường hợp sinh cùng lúc ba người con từ một lần mang thai.

Ví dụ

1.

Cặp đôi bất ngờ khi có sinh ba.

The couple was surprised to have triplets.

2.

Sinh ba đòi hỏi nhiều sự quan tâm và chăm sóc.

Triplets require more attention and care.

Ghi chú

Từ sinh ba là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học sinh sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Twins - Sinh đôi, khi hai em bé được sinh ra từ cùng một lần mang thai Ví dụ: She gave birth to twins last month. (Cô ấy đã sinh đôi vào tháng trước.) check Quadruplets - Sinh bốn, khi bốn em bé được sinh ra từ cùng một lần mang thai Ví dụ: Quadruplets are extremely rare in natural births. (Sinh bốn rất hiếm gặp trong các ca sinh tự nhiên.) check Multiples - Từ chung để chỉ các trường hợp sinh nhiều hơn một em bé trong một lần mang thai Ví dụ: The doctor specializes in deliveries of multiples. (Bác sĩ chuyên về các ca sinh đa thai.)