VIETNAMESE
bệnh viện bà mẹ và trẻ
bệnh viện phụ sản
ENGLISH
maternity hospital
/məˈtɜrnɪti ˈhɑˌspɪtəl/
Bệnh viện bà mẹ và trẻ em là bệnh viện chuyên chăm sóc, hỗ trợ phụ nữ trong thời kỳ mang thai và sinh nở.
Ví dụ
1.
Bệnh viện bà mẹ và trẻ em cũng cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ sơ sinh.
Maternity hospital also provides care for newborn infants.
2.
Bạn sinh con ở bệnh viện bà mẹ và trẻ em nào?
Which maternity hospital was your baby born in?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan nhé!
- pregnant woman: thai phụ
- to get ultrasounds: siêu âm
- infant: trẻ sơ sinh
- obstetrician: bác sĩ sản khoa
- pregnancy test: thử thai
- gestation: thai kì
- fetus: thai nhi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết