VIETNAMESE
bà
ENGLISH
grandma
/ˈgræmɑ/
grandmother, granny, grannie
Bà là người đàn bà sinh ra cha, mẹ hoặc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ (có thể dùng để xưng gọi).
Ví dụ
1.
Tôi sẽ đến thăm bà tôi vào Chủ nhật.
I'm going to visit my grandma on Sunday.
2.
Mẹ cùng bà nội và bé Carrie nằm trên giường.
Ma and Grandma and Baby Carrie were in the bed.
Ghi chú
Một số từ vựng trong gia đình về thế hệ lớn hơn mình như ông bà nè!
- grandparent: ông bà
- grandfather: ông (nội, ngoại)
- grandmother: bà (nội, ngoại)
- great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)
- great-grandfather: ông cố, cụ ông
- great-grandmother: bà cố, cụ bà
- great-grandparent: ông bà cố
- great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết