VIETNAMESE

chứng viêm mắt

ENGLISH

eye inflammation

  
NOUN

/aɪ ˌɪnfləˈmeɪʃən/

Chứng viêm mắt là tình trạng mắt bị nhiều loại vi rút, nấm hoặc vi khuẩn khác nhau gây ra nhiều triệu chứng khác nhau.

Ví dụ

1.

Chứng viêm mắt được phân loại tốt nhất dựa trên vị trí viêm chính.

Eye inflammation is best classified based on the primary position of inflammation.

2.

Cần khám mắt cẩn thận bởi bác sĩ nhãn khoa trong trường hợp mắc chứng viêm mắt.

A careful eye examination by an ophthalmologist is needed in case of eye inflammation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng viêm mắt nha! - uveitis (viêm màng bồ đào) - keratitis (viêm giác mạc) - conjunctivitis (viêm kết mạc) - thyroid eye disease (bệnh mắt tuyến giáp) - episcleritis (viêm tầng sinh môn) - scleritis (viêm màng cứng)