VIETNAMESE

viêm đại tràng

viêm ruột già

word

ENGLISH

Colitis

  
NOUN

/kəˈlaɪtɪs/

"Viêm đại tràng" là tình trạng viêm ở lớp niêm mạc của đại tràng.

Ví dụ

1.

Viêm đại tràng gây đau bụng và tiêu chảy.

Colitis causes abdominal pain and diarrhea.

2.

Thay đổi chế độ ăn giúp kiểm soát triệu chứng viêm đại tràng.

Diet changes help manage colitis symptoms.

Ghi chú

Từ Viêm đại tràng là một từ vựng thuộc chuyên ngành y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Inflammatory Bowel Disease (IBD) – bệnh viêm ruột Ví dụ: Inflammatory Bowel Disease includes conditions such as Crohn's disease and ulcerative colitis. (Bệnh viêm ruột bao gồm các tình trạng như bệnh Crohn và viêm loét đại tràng.) check Ulcerative colitis – viêm loét đại tràng Ví dụ: Ulcerative colitis is a chronic disease that causes inflammation and ulcers in the colon and rectum. (Viêm loét đại tràng là một bệnh mãn tính gây viêm và loét ở đại tràng và trực tràng.)