VIETNAMESE

viêm đại tràng co thắt

hội chứng ruột kích thích

word

ENGLISH

Irritable bowel syndrome

  
NOUN

/ˈɪrɪtəbl ˈbaʊəl ˌsɪndrəʊm/

IBS

Viêm đại tràng co thắt là rối loạn chức năng của đại tràng gây đau và thay đổi thói quen đi tiêu.

Ví dụ

1.

Viêm đại tràng co thắt gây đau bụng.

Irritable bowel syndrome causes abdominal pain.

2.

Kiểm soát chế độ ăn giúp kiểm soát triệu chứng viêm đại tràng co thắt.

Diet control helps manage IBS symptoms.

Ghi chú

Từ Irritable bowel syndrome là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiêu hóarối loạn chức năng ruột. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Spastic colon – Đại tràng co thắt Ví dụ: Irritable bowel syndrome is also known as spastic colon and affects bowel habits. (Viêm đại tràng co thắt còn được gọi là đại tràng co thắt, ảnh hưởng đến thói quen đại tiện.) check Abdominal cramp – Co thắt bụng Ví dụ: Irritable bowel syndrome often causes abdominal cramps and discomfort. (Viêm đại tràng co thắt thường gây co thắt bụng và khó chịu.) check Bowel irregularity – Rối loạn đại tiện Ví dụ: People with irritable bowel syndrome experience bowel irregularity like constipation or diarrhea. (Người mắc viêm đại tràng co thắt gặp tình trạng rối loạn đại tiện như táo bón hoặc tiêu chảy.) check Functional GI disorder – Rối loạn tiêu hóa chức năng Ví dụ: Irritable bowel syndrome is classified as a functional GI disorder with no clear structural cause. (Viêm đại tràng co thắt được phân loại là rối loạn tiêu hóa chức năng không rõ nguyên nhân cấu trúc.)