VIETNAMESE

viêm bóng đái

viêm bàng quang

word

ENGLISH

Cystitis

  
NOUN

/sɪˈstaɪtɪs/

bladder infection

"Viêm bóng đái" là viêm ở bàng quang, thường do nhiễm trùng đường tiểu.

Ví dụ

1.

Viêm bóng đái thường gặp ở phụ nữ.

Cystitis is common in women.

2.

Uống nước giúp ngăn ngừa viêm bóng đái.

Drinking water helps prevent cystitis.

Ghi chú

Từ Cystitis là một từ ghép của cysto (bóng đái) và hậu tố -itis (viêm). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Pyelonephritis – viêm bể thận Ví dụ: Pyelonephritis is often caused by bacterial infections. (Viêm bể thận thường do nhiễm khuẩn gây ra.) check Urethritis – viêm niệu đạo Ví dụ: Urethritis can lead to discomfort during urination. (Viêm niệu đạo có thể gây khó chịu khi đi tiểu.) check Prostatitis – viêm tuyến tiền liệt Ví dụ: Prostatitis can cause pelvic pain in men. (Viêm tuyến tiền liệt có thể gây đau vùng chậu ở nam giới.)