VIETNAMESE
việc trao đổi
ENGLISH
exchange
/ɪksˈtʃeɪndʒ/
Việc trao đổi là chia sẻ, sử dụng chung hoặc dùng một thứ này để đổi lấy một thứ khác, có thể là thông tin, hàng hóa hoặc dịch vụ.
Ví dụ
1.
Họ trao đổi quà tặng.
They exchanged gifts.
2.
Một cuộc trao đổi tiền tệ.
A currency exchange.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ exchange khi nói hoặc viết nhé!
Exchange ideas – Trao đổi ý tưởng
Ví dụ:
The team gathered to exchange ideas for the project.
(Cả nhóm họp lại để trao đổi ý tưởng cho dự án.)
Currency exchange – Đổi tiền tệ
Ví dụ:
You can use this app to check the currency exchange rates.
(Bạn có thể dùng ứng dụng này để kiểm tra tỷ giá đổi tiền tệ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết