VIETNAMESE

trao đổi

tráo đổi

ENGLISH

exchange

  
NOUN

/ɪksˈʧeɪnʤ/

Trao đổi là cho hoặc làm một cái gì đó cho ai đó và nhận lại một cái khác.

Ví dụ

1.

Họ trao đổi sức lao động để lấy thức ăn và chỗ ở.

They exchange labor for food and shelter.

2.

Chúng tôi sử dụng diễn đàn để trao đổi ý kiến.

We use the forum to exchange ideas.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh như change, swap, exchange nha!

- change (thay đổi) chỉ việc trở nên khác biệt (He grew up and changed now. – Nó đã lớn và thay đổi nhiều.)

- exchange (trao đổi) diễn tả việc trao đổi thường giữa người với người (Let’s exchange gifts. – Mình trao đổi quà nha.)

- swap (tráo đổi/hoán đổi) chỉ việc cho-nhận hoặc sự thay đổi giữa người với người (I’ll swap the tasks with you. – Mình đổi công việc với bạn ha)