VIETNAMESE
sự tráo đổi
đổi chỗ, thay thế
ENGLISH
swap
/swɒp/
exchange
“Sự tráo đổi” là việc đổi chỗ hoặc thay đổi vị trí của hai hoặc nhiều đối tượng.
Ví dụ
1.
Họ đã đồng ý sự tráo đổi trách nhiệm.
They agreed on a swap of responsibilities.
2.
Sự tráo đổi quà tặng là một truyền thống.
The swap of gifts was a tradition.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của swap nhé!
Exchange
Phân biệt:
Exchange mang nghĩa sự trao đổi, hoán đổi giữa hai bên.
Ví dụ:
The two countries agreed on an exchange of cultural artifacts.
(Hai quốc gia đã đồng ý trao đổi các hiện vật văn hóa.)
Trade
Phân biệt:
Trade mang nghĩa đổi chác hoặc giao dịch hàng hóa hoặc dịch vụ.
Ví dụ:
He traded his old phone for a new one.
(Anh ấy đổi chiếc điện thoại cũ lấy một chiếc mới.)
Barter
Phân biệt:
Barter mang nghĩa trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ không qua tiền mặt.
Ví dụ:
They bartered goods with neighboring tribes.
(Họ đã trao đổi hàng hóa với các bộ lạc lân cận.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết