VIETNAMESE

việc phân chia

ENGLISH

division

  
NOUN

/dɪˈvɪʒən/

dividing, separation

Việc phân chia là hành động chia nhỏ một vật thể hay một quá trình thành nhiều phần.

Ví dụ

1.

Có việc phân chia nhiệm vụ giữa các thành viên trong nhóm.

There's a division of tasks among team members.

2.

Chúng ta cần đảm bảo việc phân chia công bằng về thời gian và nguồn lực.

We need to ensure a fair division of time and resources.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt divisionseparation nha! - Division (việc phân chia) là quá trình chia một cái gì đó thành các phần riêng biệt hoặc phân loại chúng thành các nhóm khác nhau. Ví dụ: The division of tasks among team members ensures efficiency. (Việc phân chia nhiệm vụ giữa các thành viên trong nhóm đảm bảo hiệu suất.) - Separation (Sự tách rời) là quá trình tách ra hoặc làm cho cái gì đó không còn gần nhau, thường là để tạo ra sự chia cách hoặc phân biệt. Ví dụ: Separation of church and state ensures religious freedom. (Sự tách rời giữa nhà nước và tôn giáo đảm bảo tự do tôn giáo.)