VIETNAMESE
việc làm thêm
ENGLISH
side job
/saɪd ʤɑb/
second job, secodary occupation
Việc làm thêm là một công việc được thực hiện ngoài nghề nghiệp chính của một người, như một nguồn thu nhập phụ.
Ví dụ
1.
Hiện cô có một công việc làm thêm là người sáng tạo nội dung.
She now has a side job as a content creator.
2.
Bởi vì tính chất công việc linh động nên cô ấy hiện có tận 2 công việc làm thêm.
Because of the flexible nature of her work, she currently has 2 side jobs.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với job:
- nghề nghiệp (occupation): Due to his father's occupation, he grew up knowing about military matters.
(Do nghề nghiệp của cha, anh lớn lên hiểu biết về các vấn đề quân sự.)
- sự nghiệp (career): He seemed destined for a career as an engineer like his father.
(Anh dường như được định sẵn cho sự nghiệp kỹ sư giống như cha mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết