VIETNAMESE

giờ làm thêm

giờ tăng ca

word

ENGLISH

overtime

  
NOUN

/ˈoʊvərˌtaɪm/

extended hours

"Giờ làm thêm" là thời gian làm việc vượt ngoài giờ quy định.

Ví dụ

1.

Nhân viên được trả thêm cho giờ làm thêm.

The employees are compensated for overtime hours.

2.

Giờ làm thêm phải được quản lý phê duyệt trước.

Overtime must be pre-approved by the manager.

Ghi chú

Từ Overtime là một từ ghép của over (hơn) và time (thời gian). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Overtime Pay - Tiền lương làm thêm giờ Ví dụ: Employees receive overtime pay for extra hours worked. (Nhân viên nhận tiền lương làm thêm giờ cho các giờ làm việc thêm.) check Double Overtime - Làm thêm giờ nhân đôi lương Ví dụ: The company offers double overtime for public holidays. (Công ty trả lương làm thêm gấp đôi vào ngày lễ.) check Overtime Work - Công việc ngoài giờ Ví dụ: Overtime work is often necessary during peak seasons. (Làm thêm giờ thường cần thiết trong mùa cao điểm.)