VIETNAMESE

việc làm

ENGLISH

job

  
NOUN

/ʤɑb/

Việc làm là một công việc thường xuyên một cá nhân thực hiện để kiếm thu nhập.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã nhận được công việc làm trợ lý phòng thí nghiệm.

She got a job as a lab assistant.

2.

Rất khó để vừa nuôi hai con vừa làm công việc làm toàn thời gian.

It's very difficult trying to bring up two children while doing a full-time job.

Ghi chú

Một số hình thức làm việc bao gồm:

- full-time: toàn thời gian

- part-time: bán thời gian

- freelance: làm việc tự do

- internship: thực tập