VIETNAMESE

làm việc cần làm

word

ENGLISH

do what needs to be done

  
PHRASE

/du wʌt nidz tu bi dʌn/

handle what needs to be done

Làm việc cần làm là cụm từ có nghĩa thực hiện các công việc được giao, thường theo thứ tự ưu tiên, không mất thì giờ nghĩ ngợi việc riêng hay những việc không phải của mình.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn làm việc cần làm.

He always does what needs to be done.

2.

Trong những tình huống khó khăn, quan trọng là phải làm việc cần làm không chút do dự.

In challenging situations, it's crucial to do what needs to be done without hesitation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ do khi nói hoặc viết nhé! check Do your best - Làm hết sức mình Ví dụ: Just do your best, and everything will be fine. (Chỉ cần làm hết sức mình, mọi thứ sẽ ổn thôi.) check Do someone a favor - Giúp đỡ ai đó Ví dụ: Could you do me a favor and carry this bag? (Bạn có thể giúp tôi mang chiếc túi này được không?) check Do the right thing - Làm điều đúng đắn Ví dụ: It’s important to always do the right thing. (Điều quan trọng là luôn làm điều đúng đắn.)