VIETNAMESE

việc đi lại

word

ENGLISH

commuting

  
NOUN

/kəˈmjuːtɪŋ/

Việc đi lại là cụm từ chỉ hoạt động của việc di chuyển từ một nơi này sang nơi khác hàng ngày, bao gồm đi làm, đi học, hoặc đi đến các địa điểm khác.

Ví dụ

1.

Đi lại đi làm có thể gây căng thẳng.

Commuting to work can be stressful.

2.

Anh ấy đi làm bằng tàu hỏa.

He commutes by train.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ commuting khi nói hoặc viết nhé! check Commute by bus – Đi lại bằng xe buýt Ví dụ: Many people commute by bus to save on transportation costs. (Nhiều người đi lại bằng xe buýt để tiết kiệm chi phí đi lại.) check Daily commute – Việc đi lại hàng ngày Ví dụ: Her daily commute to the office takes an hour. (Việc đi lại hàng ngày đến văn phòng của cô ấy mất một giờ.)