VIETNAMESE
đi lại
di chuyển
ENGLISH
Go back and forth
/ɡoʊ bæk ənd fɔrθ/
travel
Đi lại là hành động di chuyển qua lại.
Ví dụ
1.
Cô ấy đi lại giữa nhà và văn phòng mỗi ngày.
She goes back and forth between her home and office every day.
2.
Anh ấy đi lại giữa hai thành phố.
He goes back and forth between two cities.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Back and forth khi nói hoặc viết nhé!
Move back and forth – di chuyển qua lại
Ví dụ:
The pendulum moves back and forth with steady rhythm.
(Con lắc di chuyển qua lại với nhịp điệu đều đặn.)
Travel back and forth – đi lại thường xuyên
Ví dụ:
He travels back and forth between the two cities for work.
(Anh ấy đi lại thường xuyên giữa hai thành phố vì công việc.)
Rock back and forth – đung đưa qua lại
Ví dụ:
She sat quietly, rocking back and forth in her chair.
(Cô ấy ngồi yên lặng, đung đưa qua lại trên ghế.)
Look back and forth – nhìn qua nhìn lại
Ví dụ:
He looked back and forth trying to spot his friend.
(Anh ấy nhìn qua nhìn lại để cố tìm bạn mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết