VIETNAMESE
phí đi lại
ENGLISH
travel expense
/ˈtrævəl ɪkˈspɛns/
Phí đi lại là chi phí dùng cho việc di chuyển để lo việc kinh doanh, nghề nghiệp hoặc việc làm.
Ví dụ
1.
Anh ấy phụ trách chi phí đi lại của công ty.
He's in charge of the company's travel expenses.
2.
Công ty sẽ hoàn trả cho bạn chi phí đi lại của bạn.
The firm will recompense you for your traveling expenses.
Ghi chú
Cùng phân biệt expense và expenditure nha!
- Expense là khoản tiền bạn chi tiêu để hoàn thành công việc của mình và nhà tuyển dụng sẽ hoàn lại khoản tiền này cho bạn.
Ví dụ: Don't worry about the cost of lunch - it's on expenses.
(Đừng lo lắng về chi phí bữa trưa - nó được bao gồm trong phụ phí rồi.)
- Expenditure là khoản chi tiêu nói chung,
Ví dụ: A government's revenue and expenditure should be balanced.
(Khoản thu và khoản chi của chính phủ nên cân bằng với nhau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết