VIETNAMESE

việc cần làm

word

ENGLISH

tasks needed to do

  
PHRASE

/tɑːsks ˈniːdɪd tʊ duː/

Việc cần làm là những công việc, nhiệm vụ hoặc hoạt động mà bạn cần phải thực hiện hoặc hoàn thành.

Ví dụ

1.

Tôi có rất nhiều việc cần làm hôm nay.

I have many tasks needed to do today.

2.

Hoàn thành những công việc này là ưu tiên hàng đầu.

Completing these tasks is a priority.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tasks khi nói hoặc viết nhé! check Complete tasks - Hoàn thành các công việc Ví dụ: She completed all her tasks before the deadline. (Cô ấy đã hoàn thành tất cả các công việc trước hạn chót.) check Assign tasks - Giao việc Ví dụ: The manager assigned tasks to each team member. (Người quản lý đã giao việc cho từng thành viên trong nhóm.)