VIETNAMESE

việc cá nhân

việc riêng

ENGLISH

private affair

  
NOUN

/ˈpraɪvɪt əˈfeə/

Việc cá nhân là việc của riêng 1 cá nhân, không mang tính chất cộng đồng.

Ví dụ

1.

Tôi có một ít việc cá nhân cần hoàn thành.

I have a few private affairs to get done.

2.

Tôi có việc cá nhân.

I have private affairs.

Ghi chú

Việc cá nhân (private affairs) được phân biết với việc làm nhóm (groupwork) và việc làm cộng đồng (community work) không chỉ ở quy mô, mà còn ở tính chất công việc.

Ví dụ: Don’t let your private affairs mess up with the groupwork! (Đừng để việc cá nhân ảnh hưởng đến việc của tập thể)