VIETNAMESE
cá nhân
ENGLISH
individual
/ˌɪndəˈvɪʤəwəl/
personal
Cá nhân là một sinh vật, ví dụ như con người, có các năng lực và thuộc tính tạo thành nhân vị tính.
Ví dụ
1.
Cá nhân nào cũng có những quyền lợi mà không ai được quyền tước đoạt.
Every individual has rights which must never be taken away.
2.
Họ thúc đẩy một triết lý hy sinh quyền của cá nhân vì lợi ích công cộng.
They promote a philosophy that sacrifices the rights of the individual for the public welfare.
Ghi chú
Chúng ta cùng học cách phân biệt individual và personal nhé:
Individual: Được dùng để chỉ từng cá thể có thể là người/vật trong một nhóm nào đó.
Ví dụ: Every individual has rights which must never be taken away. (Cá nhân nào cũng có những quyền lợi mà không ai được quyền tước đoạt.)
Person: một người riêng lẻ; đề cập đến một kiểu người/tính cách; nói chung chung về một người bất kì nào đó
Ví dụ: Who was the first person to swim the English Channel? (Ai là người đầu tiên bơi qua eo biển Măng-sơ?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết