VIETNAMESE
bận việc cá nhân
bận việc riêng
ENGLISH
occupied with personal business
/ˈɑkjəˌpaɪd wɪð ˈpɜrsɪnɪl ˈbɪznəs/
bận việc cá nhân là đang bận rộn với các công việc liên quan đến bản thân.
Ví dụ
1.
Tôi xin lỗi, tôi đang bận việc cá nhân ngay lúc này.
I'm sorry, I'm occupied with personal business right now.
2.
Xin lỗi, tôi đang bận việc cá nhân và không thể nói chuyện ngay bây giờ.
I'm sorry, I'm occupied with personal businesst and can't talk right now.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt occupied và busy nhé! - Occupied ám chỉ người đó đang tập trung vào một hoạt động hoặc vấn đề cụ thể nào dó. Ví dụ: She's occupied with writing her thesis. (Cô ấy đang tập trung viết luận văn). Danny's occupied with personal issues, he can't be at work right now. (Danny đang bận việc gia đình nên anh ấy không thể đi làm hôm nay). - Busy thường ám chỉ rằng người đó có quá nhiều việc để làm, hoặc đang thực hiện một số công việc đồng thời. Ví dụ: He's too busy to talk right now. ( Anh ta quá bận để nói chuyện vào lúc này).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết