VIETNAMESE

vỉa hè

lề đường, lối đi bộ

ENGLISH

pavement

  
NOUN

/ˈpeɪvmənt/

sidewalk

Vỉa hè là phần đường đi bộ dọc bên cạnh một con đường.

Ví dụ

1.

Chiếc xe ô tô đậu chênh vênh trên vỉa hè.

The car was parked awkwardly across the pavement.

2.

Chúng tôi chạm mặt nhau ngay trên vỉa hè.

We collided on the pavement.

Ghi chú

Phân biệt pavement sidewalk:

- pavement: mang nghĩa vỉa hè, lề đường trong tiếng Anh - Anh; mang nghĩa chỉ lòng đường trong tiếng Anh - Mỹ.

VD:

+ Tiếng Anh - Anh: A motorbike hit me when I was walking on the pavement this morning. - Tôi bị một xe máy tông vào người khi đang đi bộ trên vỉa hè sáng nay.

+ Tiếng Anh - Mỹ: It serves you right. Since when was the pavement meant for pedestrians? - Đáng đời nhà anh. Lòng đường được dùng cho người đi bộ từ khi nào vậy?

- sidewalk: được sử dụng trong tiếng Anh - Mỹ, mang nghĩa là vỉa hè, bề mặt cứng bên vệ đường dành cho người đi bộ.

VD: Don't ride your bicycle on the sidewalk. - Đừng chạy xe đạp trên vỉa hè.