VIETNAMESE

quán ăn vỉa hè

word

ENGLISH

street food vendor

  
NOUN

/strit fud ˈvɛndər/

Quán ăn vỉa hè là loại hình quán ăn chuyên kinh doanh các loại thức ăn, đồ uống đã chế biến sẵn hay sẵn sàng chế biến và phục vụ tại chỗ theo yêu cầu của khách hàng được bày bán trên vỉa hè, lề đường ở các đường phố, khu phố đông người hoặc những nơi công cộng khác.

Ví dụ

1.

Các quán vỉa hè bán các chế phẩm, món ăn và sản phẩm thực phẩm trên các địa điểm họp chợ ngoài trời hoặc trong nhà có tổ chức hoặc trên đường phố.

Street food vendors sell food preparations, dishes and products on organised outdoor or indoor market places, or on the streets.

2.

Mặc dù không phải chỉ độc nhất ở Việt Nam, nhưng quán ăn vỉa hè là một phần thiết yếu của cuộc sống thành phố.

Even though by no way is it unique to Vietnam only, street food vendor is an essential part of city life.

Ghi chú

Từ quán ăn vỉa hè là một từ vựng thuộc lĩnh vực ẩm thựcvăn hóa đường phố. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Food stall – Quầy hàng ăn Ví dụ: At night, the food stalls light up the streets with vibrant activity. (Vào ban đêm, các quầy hàng ăn làm sáng rực các con phố với hoạt động nhộn nhịp.)

check Plastic stools – Ghế nhựa Ví dụ: The image of small plastic stools is iconic in local street food culture. (Hình ảnh những chiếc ghế nhựa nhỏ đã trở thành biểu tượng trong văn hóa ẩm thực đường phố.)

check Night market – Chợ đêm Ví dụ: The night market is a favorite destination for street food lovers. (Chợ đêm là điểm đến yêu thích của những người yêu thích ẩm thực đường phố.)

check Street delicacies – Đặc sản đường phố Ví dụ: Travelers often try local street delicacies to experience authentic flavors. (Khách du lịch thường thưởng thức các đặc sản đường phố để trải nghiệm hương vị bản địa.)