VIETNAMESE

vi rút

siêu vi trùng, siêu vi khuẩn

word

ENGLISH

virus

  
NOUN

/ˈvaɪrəs/

-

Vi rút là tác nhân gây bệnh cực nhỏ, chỉ có thể sinh sản trong tế bào sống của sinh vật khác.

Ví dụ

1.

Vi rút lây lan nhanh chóng trong quần thể.

The virus spread rapidly through the population.

2.

Các nhà nghiên cứu phát triển vắc-xin chống lại vi rút nguy hiểm.

Researchers developed a vaccine against the dangerous virus.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Virus khi nói hoặc viết nhé! check Computer virus – vi rút máy tính Ví dụ: A computer virus corrupted all his files overnight. (Một vi rút máy tính làm hỏng tất cả tệp của anh ấy qua đêm.) check Deadly virus – vi rút chết người Ví dụ: The deadly virus spread rapidly across the region. (Vi rút chết người lây lan nhanh chóng khắp khu vực.) check Virus outbreak – bùng phát vi rút Ví dụ: Authorities contained the virus outbreak with strict measures. (Giới chức kiểm soát sự bùng phát vi rút bằng các biện pháp nghiêm ngặt.) check Flu virus – vi rút cúm Ví dụ: She caught the flu virus during the cold season. (Cô ấy nhiễm vi rút cúm trong mùa lạnh.)