VIETNAMESE

chống vi rút

ENGLISH

antivirus

  
ADJ

/æn.t̬iˈvaɪ.rəs/

Chống vi rút nghĩa là được tạo ra và sử dụng để bảo vệ máy tính chống lại sự lây nhiễm của vi-rút.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã triển khai hai gói chống vi rút miễn phí trên các máy trạm công cộng và của nhân viên của mình.

We deployed two free anti-virus packages on our public and staff workstations.

2.

Ông nói: “Điều quan trọng là phải có phần mềm chống vi rút, nhưng phần mềm nào thì không thực sự quan trọng.

"It is important to have anti-virus software, but it isn't really important which one," he said.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến máy tính: - mouse/ keyboard (chuột/ bàn phím) - PC (personal computer) (máy tính tư nhân) - desktop/ laptop (máy tính bàn/ máy tính xách tay) - printer (máy in) - software/ hardware (phần mềm/ phần cứng) - screen (màn hình)