VIETNAMESE
rứt
giật, kéo
ENGLISH
pluck
/plʌk/
pull
Rứt là hành động giật mạnh hoặc kéo đứt ra.
Ví dụ
1.
She plucked a flower from the bush.
Cô ấy rứt một bông hoa từ bụi cây.
2.
He plucked the strings of the guitar.
Anh ấy rứt dây đàn.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “pluck” khi nói hoặc viết nhé!
Pluck up courage - Lấy hết can đảm
Ví dụ:
She plucked up the courage to speak in front of the crowd.
(Cô ấy lấy hết can đảm để nói trước đám đông.)
Pluck a flower - Hái một bông hoa
Ví dụ:
He plucked a flower from the garden.
(Anh ấy hái một bông hoa từ khu vườn.)
Pluck a string - Gảy dây đàn
Ví dụ:
He plucked the guitar string softly.
(Anh ấy gảy dây đàn guitar một cách nhẹ nhàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết