VIETNAMESE

vĩ mô

word

ENGLISH

macroscopic

  
ADJ

/ˌmækrəˈskɑpɪk/

Vĩ mô là cụm từ dùng để mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn.

Ví dụ

1.

Kiểm tra vĩ mô của mẫu vật cho thấy những bất thường về cấu trúc.

The macroscopic examination of the specimen revealed structural abnormalities.

2.

Trong phân tích vĩ mô, trọng tâm là quan sát diện mạo và hành vi tổng thể của một hệ thống hoặc đối tượng.

In macroscopic analysis, the focus is on observing the overall appearance and behavior of a system or object.

Ghi chú

Macroscopic là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Microscopic - vi mô Ví dụ: A microscope is used to observe microscopic organisms. (Kính hiển vi được sử dụng để quan sát các sinh vật vi mô.)

check Visible - có thể nhìn thấy Ví dụ: The visible spectrum of light ranges from red to violet. (Quang phổ có thể nhìn thấy của ánh sáng từ đỏ đến tím.)

check Telescopic - kính thiên văn Ví dụ: Astronomers use telescopic equipment to study distant stars. (Nhà thiên văn học sử dụng thiết bị kính thiên văn để nghiên cứu các ngôi sao xa.)