VIETNAMESE
vĩ mô
ENGLISH
macroscopic
/ˌmækrəˈskɑpɪk/
Vĩ mô là cụm từ dùng để mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn.
Ví dụ
1.
Kiểm tra vĩ mô của mẫu vật cho thấy những bất thường về cấu trúc.
The macroscopic examination of the specimen revealed structural abnormalities.
2.
Trong phân tích vĩ mô, trọng tâm là quan sát diện mạo và hành vi tổng thể của một hệ thống hoặc đối tượng.
In macroscopic analysis, the focus is on observing the overall appearance and behavior of a system or object.
Ghi chú
Cùng phân biệt vĩ mô và vi mô nha!
- Thuật ngữ vĩ mô (macroscopic) dùng để chỉ những thứ lớn (large things) có thể nhìn thấy bằng mắt thường (visible to the naked eye).
- Thuật ngữ vi mô (microscopic) dùng để chỉ những thứ nhỏ bé (tiny things) không nhìn thấy được bằng mắt thường (invisible to the naked eye).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết