VIETNAMESE

thế giới vi mô

thế giới nhỏ bé

word

ENGLISH

Microscopic world

  
NOUN

/ˌmaɪ.krəˈskɒp.ɪk ˈwɜːld/

Subatomic

Thế giới vi mô là môi trường hoặc thế giới của các vật thể rất nhỏ mà mắt thường không nhìn thấy.

Ví dụ

1.

Các nhà khoa học khám phá thế giới vi mô.

Scientists explore the microscopic world.

2.

Các sinh vật thuộc thế giới vi mô sống trong nước.

Microscopic organisms live in water.

Ghi chú

Từ Microscopic world là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Microorganism – Vi sinh vật Ví dụ: Microorganisms are invisible to the naked eye. (Vi sinh vật không thể nhìn thấy bằng mắt thường.) check Nanoparticles – Hạt nano Ví dụ: Scientists study nanoparticles in the microscopic world. (Các nhà khoa học nghiên cứu hạt nano trong thế giới vi mô.) check Cell structure – Cấu trúc tế bào Ví dụ: The cell structure is fundamental to understanding the microscopic world. (Cấu trúc tế bào là cơ bản để hiểu thế giới vi mô.)