VIETNAMESE

Vị lợi

Chủ nghĩa công lợi

word

ENGLISH

Utilitarianism

  
NOUN

/ˌjuːtɪˈlɪtɛriənɪzəm/

Consequentialism, Utility Philosophy

Vị lợi là quan điểm đạo đức đặt lợi ích của số đông lên hàng đầu trong các quyết định và hành động.

Ví dụ

1.

Vị lợi đánh giá đạo đức của hành động dựa trên kết quả của chúng.

Utilitarianism evaluates the morality of actions based on their outcomes.

2.

Các nhà triết học thường thảo luận về ưu và nhược điểm của vị lợi.

Philosophers often discuss the pros and cons of utilitarianism.

Ghi chú

Utilitarianism là một từ vựng thuộc triết học và đạo đức học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Greatest Happiness Principle – Nguyên tắc hạnh phúc lớn nhất Ví dụ: Utilitarianism is based on the greatest happiness principle. (Chủ nghĩa vị lợi dựa trên nguyên tắc hạnh phúc lớn nhất.) check Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí và lợi ích Ví dụ: Cost-benefit analysis often aligns with utilitarian principles. (Phân tích chi phí và lợi ích thường phù hợp với các nguyên tắc vị lợi.) check Consequentialism – Hệ quả luận Ví dụ: Utilitarianism is a form of consequentialism that focuses on outcomes. (Chủ nghĩa vị lợi là một dạng của hệ quả luận tập trung vào kết quả.)