VIETNAMESE
lời thề
Lời hứa, lời cam kết
ENGLISH
Oath
/oʊθ/
Pledge, Vow
Lời thề là phát ngôn thể hiện sự cam kết mạnh mẽ hoặc lời hứa danh dự.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã thề phục vụ đất nước của mình trung thành.
He took an oath to serve his country faithfully.
2.
Phá vỡ lời thề có thể làm tổn hại danh tiếng của một người.
Breaking an oath can damage one’s reputation.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ oath khi nói hoặc viết nhé!
Swear an oath – tuyên thệ
Ví dụ:
The president swore an oath before taking office.
(Tổng thống đã tuyên thệ trước khi nhậm chức)
Take an oath – thực hiện lời thề
Ví dụ:
New citizens take an oath of allegiance during the ceremony.
(Công dân mới thực hiện lời thề trung thành trong buổi lễ)
Break an oath – phá bỏ lời thề
Ví dụ:
He was punished for breaking the oath of confidentiality.
(Anh ta bị xử phạt vì phá bỏ lời thề bảo mật)
Live by an oath – sống theo lời thề
Ví dụ:
Soldiers are expected to live by the oath they take.
(Lính được mong đợi sống theo lời thề họ đã tuyên thệ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết