VIETNAMESE

ví dụ

ENGLISH

example

  
NOUN

/ɪgˈzæmpəl/

Instance

Ví dụ là một cái gì đó chẳng hạn như một đối tượng, một thực tế hoặc một tình huống cho thấy, giải thích hoặc hỗ trợ những gì bạn nói.

Ví dụ

1.

Giáo viên đã sử dụng một ví dụ thực tế để giải thích khái niệm cung và cầu cho học sinh của mình.

The teacher used a real-life example to explain the concept of supply and demand to her students.

2.

Cô đã đưa ra một số ví dụ về cách chính sách mới sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của công ty.

She gave several examples of how the new policy would affect the company's operations.

Ghi chú

Một số cụm từ đồng nghĩa nè!

- for instance (ví dụ là)

- for example (dẫn chứng là)

- such as (như là)

- namely (có thể kể đến)