VIETNAMESE

ví dụ như

ENGLISH

such as

  
CONJUNCTION

/sʌʧ æz/

for example, for instance

Ví dụ như là việc đưa một sự vật sự việc khác có ý nghĩa, tính chất tương đồng để làm rõ cho một sự vật sự việc đã có trước đó.

Ví dụ

1.

Khoản tiền đó dùng để chi trả các chi phí ví dụ như du lịch và ăn ở.

That money is to cover costs such as travel and accommodation.

2.

Cô ấy thích hoa dại ví dụ như hoa cúc và hoa bồ công anh.

She likes wildflowers such as daisies and dandelions.

Ghi chú

Một số cụm từ đồng nghĩa nè!

- for instance (ví dụ là)

- for example (dẫn chứng là)

- such as (như là)

- namely (có thể kể đến)