VIETNAMESE

được ví như

được xem là

ENGLISH

be likened to

  
PHRASE

/bi ˈlaɪkənd tu/

be said to be

Được ví như là được gắn với, liên tưởng với.

Ví dụ

1.

Selena Gomez được ví như công chúa của Disney.

Selena Gomez is likened to the Princess of Disney Channel.

2.

Britney Spears được ví như công chúa của dòng nhạc pop.

Britney Spears is likened to the Princess of Pop.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với be likened to nè!

- similar to (tương tự với): The causes of the Great Recession seem similar to the Great Depression, but significant differences exist.

(Nguyên nhân của cuộc Đại suy thoái có vẻ tương tự với cuộc Đại khủng hoảng, nhưng vẫn có tồn tại những khác biệt lớn.)