VIETNAMESE

vì công việc

vì lý do công việc, do công việc

word

ENGLISH

for work

  
PHRASE

/fɔr wɜrk/

due to work, work-related

Từ “vì công việc” diễn đạt lý do phải thực hiện hoặc chịu trách nhiệm do yêu cầu công việc.

Ví dụ

1.

Cô ấy chuyển đến thành phố khác vì công việc.

She moved to another city for work opportunities.

2.

Anh ấy thường xa nhà vì các nhiệm vụ công việc.

He’s often away from home for work assignments.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ work (trong cụm for work) khi nói hoặc viết nhé! check travel/go somewhere + for work - Đi du lịch/đi đâu đó vì công việc Ví dụ: My father often has to travel abroad for work. (Bố tôi thường phải đi công tác nước ngoài vì công việc.) check do something + for work - Làm việc gì đó vì công việc / cho công việc Ví dụ: I spend a lot of time on the computer for work. (Tôi dành nhiều thời gian bên máy tính cho công việc.) check need something + for work - Cần cái gì đó cho công việc Ví dụ: She needs to buy a new laptop for work. (Cô ấy cần mua một chiếc máy tính xách tay mới cho công việc.) check be away + for work - Đi công tác / xa nhà vì công việc Ví dụ: He will be away for work for the next two weeks. (Anh ấy sẽ đi công tác trong hai tuần tới.)